MOFAST P150 là dầu hóa dẻo cao su trong suốt, màu vàng nhạt, chứa thành phần: Paraffinic, Naphthenic, Aromatic, ứng dụng trong ngành hóa dẻo cao su.
ĐẶC TÍNH
- Sử dụng giảm độ nhớt cao su giúp làm tăng tính đàn hồi, độ bền kéo và co giãn.
- Độ ổn định oxy hóa tốt giúp không thay đổi màu khi hóa lỏng ở nhiệt độ cao.
- Phù hợp cho nhiều quá trình hóa dẻo cao su như trộn, cán và ép.
ỨNG DỤNG: Sử dụng phù hợp hóa dẻo các loại cao su.
TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT: ISO VG 32
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
N0 | Thông số | Phương pháp đo | Tiêu chuẩn | Kết quả (*) |
1 | Cảm quan | Cảm quan | Trong sáng | Trong sáng |
2 | Màu | ASTM D1500 | L1.0 | 0.0 |
3 | Tỷ trọng tại 150C, Kg/L | ASTM D1298 | 0.84 – 0.86 | 0.8517 |
4 | Độ nhớt động học ở 40 0C, cSt | ASTM D445 | 28 – 35 | 30.5 |
5 | Độ nhớt động học ở 100 0C, cSt | ASTM D445 | Min 5.0 | 5.23 |
6 | Chỉ số độ nhớt (VI), | ASTM D2270 | Min 95 | 106 |
7 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C | ASTM D92 | Min 180 | 220 |
8 | Nhiệt độ đông đặc, 0C | ASTM D97 | Max – 6 | – 21 |
Tồn trữ và bảo quản
- Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che, tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
- Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60°C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khỏe, an toàn và môi trường
Tờ Thông tin về An toàn Sản Phẩm (MSDS) sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng , các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Quy cách đóng gói: Xô 18 Lít và Phuy 200 Lít.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.