MOFAST COOL PN là dầu nén lạnh gốc parafin, phù hợp dùng trong các hệ thống làm lạnh bằng môi chất lạnh Amoniac: xưởng làm nước đá, kho lạnh…
ĐẶC TÍNH
- Dầu có khả năng tách nước, tách khí tốt.
- Nhiệt độ âm sâu đảm bảo tính lưu động và bôi trơn trong hệ thống.
- Khả năng chống oxi hóa tốt và chống hình thành cặn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
N0 | Thông số | Phương pháp đo | 46 | 68 |
1 | Tỷ trọng tại 150C, Kg/L | ASTM D1298 | 0.85 – 0.90 | 0.85 – 0.90 |
2 | Độ nhớt động học ở 40 0C, cSt | ASTM D445 | 44 – 50 | 68 – 74 |
3 | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | Min 95 | Min 95 |
4 | Nhiệt độ đông đặc, 0C | ASTM D97 | Max -27 | Max -24 |
5 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C | ASTM D92 | Min 200 | Min 220 |
6 | Ăn mòn tấm đồng, 3h và 1000C | ASTM D130 | Loại 1 | Loại 1 |
ỨNG DỤNG: Dùng cho dầu máy nén lạnh sử dụng môi chất lạnh Amoniac: trong các hệ thống làm lạnh công nghiệp, thiết bị trữ lạnh, sản xuất nước đá…Không dùng cho dầu máy nén lạnh dùng môi chất lạnh: CFC, HCFC, HFC.
Tồn trữ và bảo quản
- Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che, tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
- Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60°C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khỏe, an toàn và môi trường
Tờ Thông tin về An toàn Sản Phẩm (MSDS) sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng , các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Quy cách đóng gói: Xô 18 Lít hoặc Phuy 200 Lít
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.